
Lưu Hồng Ân - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhất - Môn Công Nghệ

Đinh Gia Bảo- Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhất - Môn Công Nghệ

Nguyễn Quốc Khánh - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Công Nghệ

Cao Thanh An - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Công Nghệ

Vũ Lại Thanh Minh - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Công Nghệ
Nguyễn Trần Quốc Tuấn - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Công Nghệ

Nguyễn Trần Minh Anh- Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Công Nghệ

Đặng Thanh Quang - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Công Nghệ

Nguyễn Minh Anh - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Địa Lý

Trần Hà Phương Anh - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Địa Lý

Lưu Bảo Đăng - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Địa Lý

Bùi Hoàng Kim Anh- Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải ba - Môn Địa lí

Nguyễn Vũ Như Ý - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải ba - Môn Địa lí
Phạm Thị Thanh Thảo - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Tin Học
Phạm Xuân Tùng - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Ba - Môn Tin Học
Nguyễn Phạm Minh Luân - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Ba - Môn Vật Lý
Nguyễn Thanh Huy - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Nhì - Môn Hóa Học

Nguyễn Lê Minh Nhật - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Ba - Môn Khoa Học Kỹ Thuật

Nguyễn Quang Thắng - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải Ba - Môn Khoa Học Kỹ Thuật

Trần Nguyễn Minh Quân - Trường THCS Lý Tự Trọng - Giải ba - Môn Khoa Học kỹ Thuật

Đặng Thái Sơn - Trường THCS Lý Tự Trọng- Giải ba - Môn Khoa Học Kỹ Thuật
Về kết quả hướng dẫn của thầy cô giúp học
sinh đạt HS giỏi đạt giải các cấp:
·
Các giải văn hóa:
SỐ TT
|
HỌ VÀ
TÊN HỌC SINH
|
LỚP
|
MÔN
|
ĐẠT
GIẢI
Quận
|
ĐẠT
GIẢI
Thành phố
|
Giáo viên Bồi dưỡng
|
1.
|
Nguyễn Tùng Lâm
|
8/3
|
ATGT “Nụ cười ngày mai”
|
|
Giải Nhất
|
Ngô Thị Quỳnh Như
|
2.
|
Nguyễn Lê Minh Nhật
|
9/4
|
Khoa học kỹ thuật
|
|
Ba
|
Nguyễn Điền Khắc Duy
|
3.
|
Nguyễn Quang Thắng
|
9/4
|
Khoa học kỹ thuật
|
|
Ba
|
Nguyễn Điền Khắc Duy
|
4.
|
Trần Nguyễn Minh Quân
|
8/4
|
Khoa học kỹ thuật
|
|
Ba
|
Huỳnh Thị Phương Ngọc
|
5.
|
Đặng Thái Sơn
|
8/4
|
Khoa học kỹ thuật
|
|
Ba
|
Huỳnh Thị Phương Ngọc
|
6.
|
Phạm Thị Thu Thảo
|
9/2
|
Tin học
|
|
Nhì
|
Vũ Thị
Thoan
Nguyễn
Tri Thị Tâm
|
7.
|
Phạm Xuân Tùng
|
9/7
|
Tin học
|
|
Ba
|
8.
|
Phạm Nguyễn Minh Luân
|
9/3
|
Vật
lý
|
|
Ba
|
Lê Thị
Thanh Hà
Ngô
Thị Hoài Trang
|
9.
|
Phan Thanh Huy
|
9/1
|
Hóa học
|
|
Nhì
|
Nguyễn
Lưu Ánh Hồng
Trần
Thị Hồng Hạnh
|
10.
|
Lưu Hồng Ân
|
9/6
|
Công
nghệ
|
|
Nhất
|
Huỳnh
Thị Phương Ngọc
|
11.
|
Đinh Gia Bảo
|
9/5
|
Công
nghệ
|
|
Nhất
|
12.
|
Nguyễn Quốc Khánh
|
9/1
|
Công
nghệ
|
|
Nhì
|
13.
|
Cao Thanh An
|
9/4
|
Công
nghệ
|
|
Nhì
|
14.
|
Vũ Lại Thanh Minh
|
9/6
|
Công
nghệ
|
|
Nhì
|
15.
|
Nguyễn Trần Quốc Tuấn
|
9/5
|
Công
nghệ
|
|
Nhì
|
16.
|
Nguyễn Trần Minh Anh
|
9/4
|
Công
nghệ
|
|
Nhì
|
17.
|
Đặng Thanh Quang
|
9/1
|
Công
nghệ
|
|
Nhì
|
18.
|
Nguyễn Minh Anh
|
9/1
|
Địa
lý
|
|
Nhì
|
Trần
Hải Đăng
|
19.
|
Trần Hà Phương Anh
|
9/4
|
Địa
lý
|
|
Nhì
|
20.
|
Lưu Bảo Đăng
|
9/4
|
Địa
lý
|
|
Nhì
|
21.
|
Bùi Hoàng Kim Anh
|
9/2
|
Địa
lý
|
|
Ba
|
22.
|
Nguyễn Vũ Như Ý
|
9/2
|
Địa
lý
|
|
Ba
|
23.
|
Lê Tuấn
Anh
|
9/2
|
Máy tính CT
|
Cấp quận
|
|
Thái Thị Phương Thảo
Nguyễn Hoàng Phúc
|
24.
|
Trần
Bình Minh
|
9/1
|
Máy tính CT
|
Cấp quận
|
|
25.
|
Vũ Thị
Vân Anh
|
9/1
|
VHCT
|
Cấp quận
|
|
Vũ Thị Quyên
|
26.
|
Phạm
Ngọc Hân
|
9/8
|
VHCT
|
Cấp quận
|
|
Vũ Thị Quyên
|
27.
|
Vũ Thị
Kim Ngân
|
9/8
|
VHCT
|
Cấp quận
|
|
Vũ Thị Quyên
|
28.
|
Trần
Ngọc Quỳnh Như
|
7/4
|
VHCT
|
Cấp quận
|
|
Lê Thị Hiền
|
29.
|
Nguyễn
Đặng Ngọc Như ý
|
8/6
|
Cắm hoa
|
Cấp quận
|
|
Đoàn Thị Bích Phượng
|
30.
|
Lâm
Nguyễn Uyên Minh
|
9/7
|
Làm hoa, làm búp bê
|
Cấp quận
|
|
Lê Thị Hải Hưng
|
31.
|
Đào
Ngọc Hân
|
9/6
|
Thiết kế hộp
gói quà
|
Cấp quận
|
|
Đoàn Thị Bích Phượng
|
32.
|
Trương
Quỳnh Anh
|
8/1
|
Vẽ kỹ thuật
|
Cấp quận
|
|
Huỳnh Thị Phương Ngọc
|
33.
|
Hoàng
Bảo Nghi
|
8/1
|
Vẽ kỹ thuât
|
Cấp quận
|
|
Huỳnh Thị Phương Ngọc
|
34.
|
Nguyễn
Tuấn Vinh
|
8/3
|
Đạt danh hiệu Cháu ngoan Bác
Hồ
|
Cấp
quận
|
|
|
35.
|
Nguyễn
Vũ Hoàng Ngân lớp
|
9/3
|
Đạt danh hiệu Cháu ngoan Bác
Hồ
|
Cấp
quận
|
|
|
36.
|
Phạm Thị Thu Thảo
|
9/2
|
Tin học trẻ
|
Cấp
quận
|
|
Vũ Thị Thoan
|
37.
|
Phạm Xuân Tùng
|
9/7
|
Tin học trẻ
|
Cấp
quận
|
|
Vũ Thị Thoan
|
38.
|
Lê Nguyễn Vân Anh
|
8.4
|
Làm thiệp
|
Hội đồng
đội quận
|
|
Đoàn Thị Bích Phượng
|
39.
|
Huỳnh Phạm Vân An
|
8.4
|
Làm thiệp
|
Hội đồng
đội quận
|
|
Đoàn Thị Bích Phượng
|
* Thành tích học
sinh được dự thi cấp thành phố:
33 học sinh giỏi
đạt giải cấp quận trong đó có 22 đạt giải cấp thành phố ở các lĩnh vực: An toàn
giao thông, Nghiên cứ khoa học, Tin học, Vật lý, Hóa học, Công nghệ, Địa lý,
Khéo tay kỹ thuật, Giải toán bằng máy tính Casio, Văn hay chữ tốt.
* Thành tích giải TDTT
của học sinh:
- Cấp thành phố: 15 Huy chương (04 HCV; 03 HCB; 8 HCĐ)
- Cấp quận: 73 Huy chương (11HCV; 30HCB; 32HCĐ)
4. Thành tích Giáo viên:
SỐ TT
|
HỌ VÀ
TÊN GIÁO VIÊN
|
GIẢI
THƯỞNG
|
1
|
Thầy Đặng
Trung Hiền
|
Huy chương
bạc môn Judo tại Đại hội Thể thao toàn quốc năm 2022
|
2
|
Cô Huỳnh Thị Phương
Ngọc
|
Giáo viên chủ nhiệm
giỏi cấp quận năm 2022
|
3
|
Cô Ngô Thị Hoài
Trang
|
Nhà giáo trẻ tiêu biểu
cấp quận năm 2022
|
4
|
Cô Đoàn Thị Bích Phượng
|
Nhà giáo trẻ tiêu biểu
cấp quận năm 2022
|
5.
Các hoạt động cho Lễ Tổng kết năm học 2022-2023 (dự
kiến 24/5/2023).
-
Văn nghệ.
-
Trao quà Nụ cười
Hồng cho hs có hoàn cảnh khó khăn.
-
Khen thưởng tập
cho học sinh giỏi các lớp (dự kiến khoảng 900 học sinh).
-
Khen thưởng học
sinh giỏi cấp thành phố (HSG, TDTT, Giỏi phong trào, …) ở HKII.
-
Khen thưởng thầy
cô dạy HSG có học sinh đạt giải cấp thành phố
-
Chụp hình lưu
niệm.
DANH
SÁCH HỌC SINH ĐẠT GIẢI CAO
GIẢI THỂ THAO HỌC SINH - NĂM
HỌC 2022 – 2023
I. Cấp
Thành phố: 15 Huy chương (04 HCV; 03 HCB; 8 HCĐ)
STT
|
Môn
|
Họ và Tên
|
Lớp
|
Thành Tích
|
Nội Dung
|
1
|
Judo
|
Tô Thị Trâm
Anh
|
8/8
|
HCB
|
Đối Kháng
|
2
|
Judo
|
Trần Như Quỳnh
|
8/8
|
HCB
|
Đối Kháng
|
3
|
Judo
|
Phạm Nguyễn Hà Phương
|
8/6
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
4
|
Judo
|
Nguyễn Thùy
Linh
|
8/8
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
5
|
Judo
|
Võ Hoàng
Nhân
|
8/8
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
6
|
Judo
|
Nguyễn Tiến
Đạt
|
9/11
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
7
|
Judo
|
Vũ Nguyễn
Thiên Lộc
|
8/8
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
8
|
Judo
|
Nguyễn Thùy
Anh
|
6/10
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
9
|
Judo
|
Trần Thị
Tuyết
|
6/11
|
HCĐ
|
Đối Kháng
|
10
|
Bi Sắt
|
Vũ Huy Khải
|
7/1
|
HCĐ
|
Đơn Nam
|
11
|
Bóng Đá Nữ
|
Phạm Nguyễn Quỳnh
Anh
|
8/7
|
HCB
|
Đồng Đội
|
12
|
Cờ chớp
|
Ngô Minh Hằng
|
9/1
|
02 HCV
|
|
13
|
Cầu lông
|
Nguyễn Ngọc
Khánh
|
9/1
|
02 HCV
|
|
Tổng cộng
|
11
Huy chương (03 HCB; 8 HCĐ)
|
II. Giải cấp quận: Tổng cộng 73 Huy chương (11HCV; 30HCB; 32HCĐ)
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
NỘI DUNG
THI
|
THÀNH TÍCH
|
1
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
9/1
|
Đơn nữ Cầu
lông
|
1HCĐ
|
2
|
Nguyễn Ngọc Khánh
|
9/1
|
Đôi nữ Cầu
lông
|
1HCV
|
3
|
Phạm Phương Vy
|
8/4
|
4
|
Nguyễn Trần Minh Anh
|
9/4
|
Đơn Nữ Petanque
|
1HCĐ
|
5
|
Bùi Thục Mỹ
|
7/8
|
Đơn Nữ Petanque
|
1HCĐ
|
6
|
Nguyễn Trần Minh Anh
|
9/4
|
Đôi Nữ Petanque
|
1HCĐ
|
7
|
Uông Thi Bích Thủy
|
7/8
|
8
|
Vũ Lê Nga My
|
7/3
|
Đôi Nữ Petanque
|
1HCB
|
9
|
Bùi Thục Mỹ
|
7/8
|
10
|
Đỗ Hải Phương
|
9/4
|
Đôi Nữ Petanque
|
1HCĐ
|
11
|
Nguyễn Trúc Ngọc Trang
|
8/11
|
12
|
Trần Triệu Thành Đạt
|
9/8
|
Đôi Nam Petanque
|
1HCĐ
|
13
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
9/4
|
14
|
Uông Thi Bích Thủy
|
7/8
|
Đôi Nam Nữ Petanque
|
1HCV
|
15
|
Trần Triệu Thành Đạt
|
9/8
|
16
|
Vũ Lê Nga My
|
7/3
|
Đôi Nam Nữ Petanque
|
1HCĐ
|
17
|
Vũ Huy Khải
|
7/1
|
18
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
9/4
|
Đôi Nam Nữ Petanque
|
1HCĐ
|
19
|
Nguyễn Trần Minh Anh
|
9/4
|
20
|
Võ Thiện
Nhân
|
6/8
|
Đơn Nam Đá Cầu
|
1HCB
|
21
|
Huỳnh
Nguyễn Mỹ Ái
|
7/3
|
Đôi Nữ Đá Cầu
|
1HCV
|
22
|
Nguyễn
Phương An
|
7/8
|
23
|
Nguyễn Minh Tâm
|
7/4
|
Bơi tự do 50m
|
1HCB
|
24
|
Nguyễn Minh Tâm
|
7/4
|
Bơi bướm 50m
|
1HCV
|
25
|
Nguyễn Minh Triết
|
9/1
|
Bơi tự do 200m
|
1HCB
|
26
|
Nguyễn Minh Triết
|
9/1
|
Bơi bướm 50m
|
1HCĐ
|
27
|
Nguyễn Ngọc Anh Thư
|
6/6
|
Bơi ếch 100m
|
1HCB
|
28
|
Lê Bảo Long
|
6/9
|
Karatedo
|
1HCĐ
|
29
|
Lê Quang Huy
|
6/3
|
TaekWondo
|
1HCV
|
30
|
Huỳnh Minh Diệu Hà
|
6/9
|
TaekWondo
|
1HCV
|
31
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
9/4
|
TaekWondo
|
1HCB
|
32
|
Đỗ Hải Phương
|
9/4
|
TaekWondo
|
1HCB
|
33
|
Thái Nhật Uyên
|
9/9
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
34
|
Vũ Huy Khải
|
7/1
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
35
|
Chung Hoàng Bảo
|
7/6
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
36
|
Đinh Võ Anh Tuấn
|
9/11
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
37
|
Huỳnh Minh Diệu Hà
|
6/9
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
38
|
Vũ Ngọc Khánh Đan
|
7/7
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
39
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
9/4
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
40
|
Thái Nhật Uyên
|
9/9
|
TaekWondo
|
1HCĐ
|
41
|
Huỳnh Minh Diệu Hà
|
6/9
|
TaekWondo đồng đội Nữ
|
1HCB
|
42
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
9/4
|
43
|
Thái Nhật Uyên
|
9/9
|
44
|
Đỗ Hải Phương
|
9/4
|
45
|
Lê Quang Huy
|
6/3
|
TaekWondo đồng đội Nam
|
1HCĐ
|
46
|
Vũ Huy Khải
|
7/1
|
47
|
Đinh Võ Anh Tuấn
|
9/11
|
48
|
Nguyễn Đào Anh Duy
|
6/7
|
49
|
Phạm Nguyễn Hà Phương
|
8/6
|
Điền kinh 400m
|
1HCĐ
|
50
|
Phạm Nguyễn Hà Phương
|
8/6
|
Điền kinh 1500m
|
1HCĐ
|
51
|
Huỳnh Nguyễn Mỹ Ái
|
7/3
|
Cầu mây đôi Nữ
|
1HCB
|
52
|
Nguyễn Phương An
|
7/8
|
53
|
Nguyễn Hưng
|
6/8
|
Cầu mây đôi Nam
|
1HCB
|
54
|
Phạm Trường Huy
|
7/8
|
55
|
Nguyễn Hưng
|
6/8
|
Cầu mây đồng đội
|
1HCĐ
|
56
|
Dương Hoàng Thịnh
|
7/6
|
57
|
Phạm Đình Chánh
|
7/5
|
58
|
Đỗ Hoàng Minh Quân
|
7/6
|
59
|
Phạm Trường Huy
|
7/8
|
60
|
Nguyễn Minh Tâm
|
9/11
|
Kéo co Nam
|
HCV
|
61
|
Trần Cẫm Tường
Thịnh
|
9/11
|
62
|
Nguyễn Công Duy
Khang
|
8/2
|
63
|
Trương Tuấn Dũng
|
8/8
|
64
|
Nguyễn Văn Huy
|
8/2
|
65
|
Phùng Tiến Dũng
|
9/10
|
66
|
Trương Trí Dũng
|
9/2
|
67
|
Nguyễn Phạm Tuấn
Đạt
|
9/7
|
68
|
Nguyễn Trần
Phú Hưng
|
9/2
|
69
|
Nguyễn Thành Tài
|
9/9
|
70
|
Nguyễn Minh Lâm
|
9/5
|
71
|
Đào Anh Vũ
|
9/10
|
72
|
Trần Tấn Dũng
|
8/2
|
73
|
Nguyễn Ngọc Bảo
Hân
|
8/10
|
Kéo co Nữ
|
HCB
|
74
|
Phạm Nguyễn Quỳnh
Anh
|
8/7
|
75
|
Vũ Lê Thanh Hương
|
8/8
|
76
|
Nguyễn Phương Thảo
|
9/4
|
77
|
Nguyễn Thị Phương
Thảo
|
9/4
|
78
|
Thái Hà
|
9/9
|
79
|
Trần Ngọc Phương
Uyên
|
8/2
|
80
|
Nguyễn Ngọc Đan Vy
|
8/2
|
81
|
Trần Nguyễn Quỳnh
Anh
|
9/8
|
82
|
Võ Trần Ngọc Châu
|
8/2
|
83
|
Nguyễn Thùy Linh
|
8/8
|
84
|
Lê Ngọc Quỳnh Trâm
|
8/2
|
85
|
Trần Bảo Thi
|
9/6
|
86
|
Lâm Thị Cẩm Loan
|
8/6
|
Bóng Chuyền Nữ
|
HCĐ
|
87
|
Hoàng Nguyễn Diệu Hiền
|
9/6
|
88
|
Trần Ngọc Phương Thùy
|
8/6
|
89
|
Nguyễn Ngọc Phương Vy
|
8/6
|
90
|
Phạm Châu Kim Hân
|
9/6
|
91
|
Nguyễn Huỳnh Bảo Trâm
|
9/6
|
92
|
Nguyễn Hải Uyên Nhi
|
9/10
|
93
|
Nguyễn Ngọc Bảo Nhi
|
9/10
|
94
|
Lại Thị Huỳnh Như
|
9/9
|
95
|
Lại Nguyễn Trúc Đào
|
9/7
|
96
|
Nguyễn Minh Anh
|
9/1
|
97
|
Nguyễn Trần Minh Anh
|
9/4
|
98
|
Nguyễn Thiện Phi
|
8/10
|
Bóng Chuyền Nam
|
HCB
|
99
|
Đoàn Anh Việt
|
8/4
|
100
|
Nguyễn Phi Vũ
|
8/6
|
101
|
Nguyễn Ngọc Gia Huy
|
9/5
|
102
|
Lê Hoàng Huy
|
9/8
|
103
|
Phan Gia Huy
|
9/10
|
104
|
Đinh Gia Bảo
|
9/5
|
105
|
Phạm Nguyễn Minh Luân
|
9/5
|
106
|
Nguyễn Minh Tuấn
|
9/4
|
107
|
Đoàn Gia Huy
|
9/4
|
108
|
Phạm Nguyễn Đăng Khải
|
9/10
|
109
|
Nguyễn Thành Chân
|
9/10
|
110
|
Phạm Quỳnh Anh
|
9/1
|
Bóng rổ Nữ
khối 8-9
|
HCĐ
|
111
|
Đỗ Hải Phương
|
9/4
|
112
|
Lại Thị Huỳnh Như
|
9/9
|
113
|
Nguyễn Ngọc Phương Trinh
|
9/9
|
114
|
Ngô Thị Thùy Trang
|
9/11
|
115
|
Nguyễn Thị Hoàng Dung
|
8/5
|
116
|
Phạm Lê Phương Uyên
|
9/4
|
117
|
Nguyễn Kim Tuyền
|
9/4
|
118
|
Trương
Nguyễn Như Ý
|
9/6
|
119
|
Nguyễn Phương Thảo
|
9/4
|
120
|
Võ Quốc Anh Thy
|
9/4
|
121
|
Lại Thùy An
|
9/4
|
122
|
Hoàng Minh Nhật
|
6/9
|
Bóng rổ Nam khối 6-7
|
HCB
|
123
|
Ngô Đình Khải
|
6/1
|
124
|
Bùi Hải Đăng
|
6/7
|
125
|
Nguyễn Trọng Khang
|
6/9
|
126
|
Trần Nhật Huy
|
7/3
|
127
|
Đỗ Hoàng Minh Quân
|
7/6
|
128
|
Đặng Phan Long Vương
|
7/2
|
129
|
Hồ Nguyên Khang
|
7/5
|
130
|
Nguyễn Huy Mạnh
|
7/4
|
131
|
Dương Hoàng Thịnh
|
7/5
|
132
|
Đặng Hoàng Thiên
|
6/7
|
133
|
Phạm Thái Hòa
|
7/6
|
134
|
Nguyễn Văn Gia Bảo
|
7/6
|
135
|
Nguyễn Đăng Khoa
|
7/5
|
136
|
Lại Thị Huỳnh Như
|
9/9
|
Bóng đá Nữ
|
HCB
|
137
|
Nguyễn Ngọc Phương
Trinh
|
9/9
|
138
|
Phạm Nguyễn Quỳnh
Anh
|
8/7
|
139
|
Phạm Nguyễn Hà
Phương
|
8/6
|
140
|
Trần Gia Mỹ
|
7/4
|
141
|
Trương Ngọc Anh
Thy
|
9/9
|
142
|
Nguyễn Huỳnh Bảo
Trâm
|
9/6
|
143
|
Thái Hà
|
9/9
|
144
|
Vũ Ngọc Lan Anh
|
6/4
|
145
|
Nguyễn Ngọc Bảo
Hân
|
8/10
|
146
|
Hoàng Bảo Ngọc
|
7/4
|
147
|
Phạm Quỳnh Lâm
|
6/5
|
TỔNG CỘNG
|
73 Huy chương (11HCV, 30HCB,
32HCĐ)
|
- Giải tập thể được tính 05HC/môn.
Người lập danh sách
Đào
Thị Vân Thanh