TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG
HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ
Số:..../KH-THCSLTT
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Gò Vấp, ngày 18 tháng 5
năm 2021
|
KẾ HOẠCH TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Mục đích tự đánh
giá
1. Xác định cơ sở giáo dục phổ thông
đáp ứng mục tiêu giáo
dục trong từng giai đoạn; lập kế hoạch cải tiến chất lượng, duy trì và nâng cao chất
lượng các hoạt động của nhà trường; thông báo công khai với các cơ quan quản lý nhà nước và
xã hội về thực trạng chất lượng của nhà trường; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục
phổ thông đạt KĐCLGD.
2. Khuyến khích đầu tư và huy động các nguồn lực cho giáo dục, góp phần tạo điều kiện đảm
bảo cho nhà
trường không ngừng nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục; để cơ quan quản lý nhà nước đánh giá, công nhận hoặc không công nhận cơ sở giáo dục
phổ thông đạt chuẩn quốc gia.
II.
Phạm vi tự đánh giá
Trường THCS Lý Tự Trọng triển khai hoạt động tự
đánh giá được quy định tại Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào
tạo ban hành ngày 22 tháng 8 năm 2018.
III. Công cụ tự đánh giá
Công cụ tự đánh giá là tiêu
chuẩn đánh giá trường THCS, THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học ban
hành kèm theo Thông tư số
18/2018/TT-BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
IV. Hội đồng tự đánh giá
1. Thành phần Hội đồng TĐG
Hội đồng tự đánh giá trường THCS Lý Tự Trọng được thành lập theo Quyết
định số…../QĐ-THCSLTT ngày 20 tháng 5 năm 2021 của Hiệu trưởng trường THCS Lý
Tự Trọng, Hội đồng gồm có 18 thành viên.
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Dương Hữu Đức
|
Hiệu trưởng
|
Chủ tịch
|
2
|
Dương Thị Hương
|
Phó Hiệu trưởng
|
Phó Chủ tịch
|
3
|
Hoàng Thị Ngoan
|
Phó Hiệu trưởng
|
Phó Chủ tịch
|
4
|
Nguyễn Thanh Tâm
|
Giáo viên
|
Thư ký Hội đồng
|
5
|
Vũ Thị Ngọc Lan
|
Chủ tịch Công đoàn
|
Ủy viên Hội đồng
|
6
|
Vũ Thị Quyên
|
Tổ trưởng chuyên
môn
|
Ủy viên Hội đồng
|
7
|
Thái Thị Phương Thảo
|
Tổ trưởng chuyên
môn
|
Ủy viên Hội đồng
|
8
|
Trần Ngọc Minh
|
Tổ trưởng chuyên
môn
|
Ủy viên Hội đồng
|
9
|
Lê Thị Lệ Thủy
|
Tổ trưởng chuyên
môn
|
Ủy viên Hội đồng
|
10
|
Huỳnh Thị Phương Ngọc
|
Tổ trưởng chuyên
môn
|
Ủy viên Hội đồng
|
11
|
Đào Thị Vân Thanh
|
Tổ trưởng chuyên
môn
|
Ủy viên Hội đồng
|
12
|
Hà An Phú
|
Bí thư Chi đoàn
|
Ủy viên Hội đồng
|
13
|
Trần Văn Thể
|
Tổng phụ trách Đội
|
Ủy viên Hội đồng
|
14
|
Hồ Thị Phương
|
Tổ trưởng tổ văn phòng
|
Ủy viên Hội đồng
|
15
|
Vũ Thị Phượng
|
Nhân viên văn thư
|
Ủy viên Hội đồng
|
16
|
Trần Giang Nam
|
Nhân viên vi tính
|
Ủy viên Hội đồng
|
17
|
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Nhân viên thư viện
|
Ủy viên Hội đồng
|
18
|
Trịnh Thị Kim Oanh
|
Nhân viên thiết bị
|
Ủy viên Hội đồng
|
2. Nhóm thư ký và các nhóm công tác
Nhóm thư ký gồm 02
thành viên
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
1
|
Vũ Thị Phương
|
Văn thư – Giáo vụ
|
Thư ký
|
2
|
Trần Giang Nam
|
Nhân viên vi tính
|
Thư ký
|
Danh sách các nhóm công
tác
TT
|
Họ và tên
|
Chức danh, chức vụ
|
Nhiệm vụ
|
Nhóm 1
|
Dương Hữu Đức
Trần Văn Thể
Trần Giang Nam
Lê Văn Hà
|
Hiệu trưởng
Tổng phụ trách
Bí thư chi đoàn
Kế toán
Nhân viên vi tính
Nhân viên
|
- Tổ chức và quản lý nhà trường
- Tập hợp minh chứng từ 1.1 à 1.10
|
Nhóm 2
|
Dương Thị Hương
Hoàng Thị Ngoan
Vũ Thị Ngọc Lan
Hồ Thị Phương
Vũ Thị Phượng
Trần Thị Mỹ Lệ
|
Phó Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Chủ tịch Công đoàn
Tổ trưởng Văn phòng
Nhân viên văn thư
Nhân viên
|
- Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh
- Tập hợp minh chứng từ 2.1 à 2.4
|
Nhóm 3
|
Dương Hữu Đức
Trịnh Thị Kim Oanh
Trần Giang Nam
Nguyễn Thị Thanh Nga
|
Hiệu trưởng
Nhân viên thiết bị
Nhân viên vi tính
Nhân viên thư viện
|
- Cơ sở vật chất và trang thiết bị dạy học
- Tập hợp minh chứng từ 3.1 à 3.6
|
Nhóm 4
|
Dương Hữu Đức
Trần Giang Nam
Đặng Thị Phương Thúy
|
Hiệu trưởng
Nhân viên vi tính
Đại diện Cha mẹ học sinh
|
- Quan hệ nhà trường, gia đình và xã hội
- Tập hợp minh chứng từ 4.1 à 4.2
|
Nhóm 5
|
Dương Thị Hương
Hoàng Thị Ngoan
Vũ Thị Quyên
Thái Thị Phương Thảo
Trần Ngọc Minh
Lê Thị Lệ Thủy
Đào Thị Vân Thanh
Vũ Thị Phượng
|
Phó Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Tổ trưởng chuyên môn
Tổ trưởng chuyên môn
Tổ trưởng chuyên môn
Tổ trưởng chuyên môn
Tổ trưởng chuyên môn
Nhân viên văn thư
|
- Hội đồng giáo dục và kết quả giáo dục
- Tập hợp minh chứng từ 5.1 à 5.6
|
a) Nhiệm vụ cụ thể nhóm
thư ký
Thực hiện công việc do
chủ tịch hội đồng phân công và chịu trách nhiệm về công việc được giao
b) Nhiệm vụ cụ thể các
nhóm công tác
Thực hiện công việc do
chủ tịch hội đồng phân công và chịu trách nhiệm về công việc được giao
3. Phân công thực hiện
TT
|
Tiêu
chí
|
Nhóm,
cá nhân chịu trách nhiệm
|
Ghi
chú
|
|
Tiêu
chuẩn 1
|
Nhóm
1
|
|
1
|
Tiêu
chí 1.1
|
Nhóm
1
|
|
2
|
Tiêu
chí 1.2
|
Nhóm
1
|
|
3
|
Tiêu
chí 1.3
|
Nhóm
1
|
|
4
|
Tiêu
chí 1.4
|
Nhóm
1
|
|
5
|
Tiêu
chí 1.5
|
Nhóm
1
|
|
6
|
Tiêu
chí 1.6
|
Nhóm
1
|
|
7
|
Tiêu
chí 1.7
|
Nhóm
1
|
|
8
|
Tiêu
chí 1.8
|
Nhóm
1
|
|
9
|
Tiêu
chí 1.9
|
Nhóm
1
|
|
10
|
Tiêu
chí 1.10
|
Nhóm
1
|
|
|
Tiêu
chuẩn 2
|
Nhóm
2
|
|
11
|
Tiêu
chí 2.1
|
Nhóm
2
|
|
12
|
Tiêu
chí 2.2
|
Nhóm
2
|
|
13
|
Tiêu
chí 2.3
|
Nhóm
2
|
|
14
|
Tiêu
chí 2.4
|
Nhóm
2
|
|
|
Tiêu
chuẩn 3
|
Nhóm
3
|
|
15
|
Tiêu
chí 3.1
|
Nhóm
3
|
|
16
|
Tiêu
chí 3.2
|
Nhóm
3
|
|
17
|
Tiêu
chí 3.3
|
Nhóm
3
|
|
18
|
Tiêu
chí 3.4
|
Nhóm
3
|
|
19
|
Tiêu
chí 3.5
|
Nhóm
3
|
|
20
|
Tiêu
chí 3.6
|
Nhóm
3
|
|
|
Tiêu
chuẩn 4
|
Nhóm
4
|
|
21
|
Tiêu
chí 4.1
|
Nhóm
4
|
|
22
|
Tiêu
chí 4.2
|
Nhóm
4
|
|
|
Tiêu
chuẩn 5
|
Nhóm
5
|
|
23
|
Tiêu
chí 5.1
|
Nhóm
5
|
|
24
|
Tiêu
chí 5.2
|
Nhóm
5
|
|
25
|
Tiêu
chí 5.3
|
Nhóm
5
|
|
26
|
Tiêu
chí 5.4
|
Nhóm
5
|
|
27
|
Tiêu
chí 5.5
|
Nhóm
5
|
|
28
|
Tiêu
chí 5.6
|
Nhóm
5
|
|
|
Tiêu
chuẩn ĐG Mức 4
|
|
|
29
|
Khoản
01
|
Không
|
|
30
|
Khoản
02
|
Không
|
|
31
|
Khoản
03
|
Không
|
|
32
|
Khoản
04
|
Không
|
|
33
|
Khoản
05
|
Không
|
|
34
|
Khoản
06
|
Không
|
|
V. Tập huấn
nghiệp vụ tự đánh giá (nếu có)
1. Thời gian: 20/5/2021
2. Thành phần: 18 thành viên của Hội đồng tự đánh giá.
3. Nội dung: Chia nhóm và tập huấn nghiệp vụ
cho các thành viên của Hội đồng tự đánh giá dựa vào các nội dung chính theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và các tài liệu hướng dẫn.
VI. Dự kiến
các nguồn lực (nhân lực, cơ sở vật chất, tài chính và các điều kiện liên quan khác) và thời điểm cần huy động
1. Đối với Mức 1, Mức 2 và Mức 3
Tiêu chuẩn
|
Tiêu chí
|
Các loại nguồn lực cần được huy động/
cung cấp
|
Thời điểm huy động
|
Ghi chú
|
1
|
Tiêu chí 1.1
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.2
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.3
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.4
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.5
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.6
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.7
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.8
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.9
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
1
|
Tiêu chí 1.10
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 1.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
2
|
Tiêu chí 2.1
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 2.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
2
|
Tiêu chí 2.2
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 2.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
2
|
Tiêu chí 2.3
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 2.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
2
|
Tiêu chí 2.4
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 2.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.1
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 3.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.2
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên nhóm
3.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.3
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 3.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.4
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 3.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.5
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 3.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
3
|
Tiêu chí 3.6
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 3.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
4
|
Tiêu chí 4.1
- Mức 2
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 4.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
4
|
Tiêu chí 4.2
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 4.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.1
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 5.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.2
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 5.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.3
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 5.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.4
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 5.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.5
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 5.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
5
|
Tiêu chí 5.6
- Mức 1
|
- Nhân lực: Thành viên
nhóm 5.
- Vật lực: Văn phòng phẩm,
máy vi tính, máy photocopy, máy scan, ...
|
21/5/2021 –
30/7/2021
|
|
2. Đối với Mức 4
Tiêu chí
(Khoản 1 đến khoản 6 Điều 22)
|
Các loại nguồn lực cần được huy động/
cung cấp
|
Thời điểm huy động
|
Ghi chú
|
Khoản 1
|
Không
|
|
|
Khoản 2
|
Không
|
|
|
Khoản 3
|
Không
|
|
|
Khoản 4
|
Không
|
|
|
Khoản 5
|
Không
|
|
|
Khoản 6
|
Không
|
|
|
VII. Dự kiến thuê chuyên gia
tư vấn để giúp hội đồng triển khai TĐG
- Không
VIII. Dự
kiến các minh chứng cần thu thập
1. Phân tích tiêu chí, tìm minh chứng
Nhóm công tác, cá nhân được phân công thực hiện phân tích tiêu chí, tìm
minh chứng cho từng tiêu chí.
2. Dự kiến các minh chứng cần thu thập
Sau khi các
nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác
định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí; phân
loại và mã hoá các minh chứng thu được. Hội đồng tự đánh giá thảo luận các
minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh
mục mã minh chứng. (Phụ lục 6)
IX. Thời
gian thực hiện
Thời gian
|
Hoạt động
|
Tuần 1
|
1. Họp lãnh đạo cơ sở giáo
dục phổ thông để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác định các
thành viên của Hội đồng TĐG.
2. Hiệu trưởng ra quyết
định thành lập Hội đồng TĐG.
3. Họp Hội đồng TĐG để:
- Công bố quyết định thành
lập Hội đồng TĐG;
- Thảo luận về nhiệm vụ cụ
thể cho từng thành viên Hội đồng; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công
tác và cá nhân;
- Dự
thảo và ban hành kế hoạch TĐG.
4. Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo
viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan
|
Tuần 2
|
1. Tổ chức hội thảo / tập huấn / hội nghị về nghiệp
vụ TĐG toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường và các bên liên quan
2. Dự thảo đề cương báo cáo TĐG (dựa trên cơ sở tài
liệu Hướng dẫn TĐG và ĐGN của Bộ GDĐT và điều kiện cụ thể của nhà trường).
3. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm
minh chứng cho từng tiêu chí
|
Tuần 3 - 5
|
1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm
minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2)
2. Phân loại và mã hoá các
minh chứng thu được
3. Lập bảng Danh mục mã
minh chứng
3. Các nhóm chuyên trách,
cá nhân viết các Phiếu
đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (4 bước)
|
Tuần 6 - 7
|
Các nhóm chuyên trách, cá
nhân viết các Phiếu đánh
giá tiêu chí và Phiếu đánh giá tiêu chí Mức 4 (tiếp theo việc
tuần 3 - 5)
|
Tuần 8 - 9
|
Họp
hội đồng TĐG để:
- Thảo luận về những vấn đề
phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung
và các vấn đè liên quan đến hoạt động TĐG;
- Các nhóm chuyên trách hoặc cá nhân báo cáo nội
dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh
giá tiêu chí Mức 4 với Hội đồng TĐG;
- Chỉnh sửa, bổ sung các nội
dung của Phiếu đánh giá tiêu chí và Phiếu đánh
giá tiêu chí Mức 4 (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất
lượng);
- Thu thập, xử lý minh chứng bổ
sung (nếu cần thiết).
3. Dự thảo báo cáo TĐG.
|
Tuần 10
|
1. Họp
Hội đồng TĐG để:
- Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo
TĐG và các nội dung liên quan;
- Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG.
|
Tuần 11 - 12
|
- Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung
- Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường;
- Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG;
- Bổ sung và hoàn thiện
báo cáo TĐG theo các ý kiến góp;
- Đề xuất những kế hoạch
cải tiến chất lượng.
|
Tuần 13 - 14
|
-
Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG; Hiệu
trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành;
- Gửi báo cáo TĐG và công
văn cho cơ quan quản lý trực tiếp;
- Công bố bản báo cáo TĐG
đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường).
- Tổ
chức bảo quản báo cáo TĐG, các minh chứng theo quy định.
|
Tuần 15 - 16
|
1.
Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn.
2. Cập
nhật lại báo cáo TĐG (nếu cần) trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ
quan có thẩm quyền.
|
Nơi nhận:
- UBND quận Gò Vấp (để b/c);
- Phòng GDĐT quận Gò Vấp;
- Hiệu trưởng (để b/c);
- Hội đồng TĐG (để th/h);
- Lưu: VT.
|
TM. HỘI ĐỒNG
CHỦ TỊCH
DƯƠNG HỮU ĐỨC
|